1 |
Công chứcLà thuật ngữ được sử dụng để chỉ những người được tuyển dụng, bổ nhiệm giữ một chức vụ thường xuyên , làm việc trong cơ quan nhà nước ( không cơ quan đơn vị thuộc quân đội nhân dân hay công an nhân dânmà không phải là sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp công nhân quốc phòng) được phân loại theo trình độ đào tạo,nghành chuyên môn,được xếp vào một nghạc [..]
|
2 |
Công chứcngười được tuyển dụng và bổ nhiệm giữ một công vụ thường xuyên trong cơ quan nhà nước, hưởng lương từ ngân sách nhà nước thi tuyển công chức [..]
|
3 |
Công chứcrājakammika (nam), rājapurisa (nam), rājaporisa (trung)
|
4 |
Công chứcCông chức theo nghĩa chung là nhân viên trong cơ quan nhà nước, đó là những người được tuyển dụng, bổ nhiệm vào các chức danh trong các cơ quan nhà nước (trong đó tập trung vào các cơ quan hành chính) [..]
|
<< Công chứng | Công chuyện >> |