Ý nghĩa của từ Công chức là gì:
Công chức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Công chức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Công chức mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Công chức


Là thuật ngữ được sử dụng để chỉ những người được tuyển dụng, bổ nhiệm giữ một chức vụ thường xuyên , làm việc trong cơ quan nhà nước ( không cơ quan đơn vị thuộc quân đội nhân dân hay công an nhân dânmà không phải là sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp công nhân quốc phòng) được phân loại theo trình độ đào tạo,nghành chuyên môn,được xếp vào một nghạc [..]
Nguồn: hanhchinh.com.vn (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Công chức


người được tuyển dụng và bổ nhiệm giữ một công vụ thường xuyên trong cơ quan nhà nước, hưởng lương từ ngân sách nhà nước thi tuyển công chức [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Công chức


rājakammika (nam), rājapurisa (nam), rājaporisa (trung)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Công chức


Công chức theo nghĩa chung là nhân viên trong cơ quan nhà nước, đó là những người được tuyển dụng, bổ nhiệm vào các chức danh trong các cơ quan nhà nước (trong đó tập trung vào các cơ quan hành chính) [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Công chứng Công chuyện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa